Chào mừng bạn đến với trang web chính thức của Công ty TNHH Robot KGG Thượng Hải.
biểu ngữ trang

DKF

Vít bi chính xác tốc độ cao đầu lớn DKF

DKF1
ctf1

Ghi chú:

1) K là giá trị tính toán lý thuyết khi lực tải trước F là 0,1Ca và tải trọng dọc trục F là 0,3C;

2) Khi tải trọng dọc trục F không bằng 0,3C, K trong công thức là giá trị độ cứng trong bảng

3) Loại vít me bi này thích hợp cho các ứng dụng tốc độ cao;

4) Phạm vi nhiệt độ môi trường làm việc bình thường là ±80℃/176°F

ctf2

LOẠI 1

ctf3

LOẠI 2

ctf3
Người mẫu Đường kính danh nghĩa Chì danh nghĩa Đường kính ngoài của vít Đường kính đáy vít Đường kính bóng Chu kỳ Xếp hạng tải trọng   Kích thước kết nối lắp đai ốc
Tải trọng động Tải trọng tĩnh Độ cứng D1(g6) D2(-0,1 -0,2) L2 D3 B D4 D5 KIỂU T T₁ M L₁
d0 Ph0 d1 d2 Dw n Ca kN Coa kN Kc N/μm
DKF2020-2 20 20 19,5 16,8 3,5 2 6.1 12,7 376,8 40 40 10 62 12 51 6.6 1 24 48 M6 60
DKF2525-2 25 25 25 22 3.969 2 8.1 18.2 462,9 47 47 10 68 12 57 6.6 27 54 M6 72
                                         
DKF3240-2 32 40 31 27.2 5 2 12.2 29,6 568,2 58 58 10 88 14 73 9 33 66 M6 112
                                           
DKF4040-2 40 40 39 35.2 5 2 13,9 37,8 713,7 68 68 20 100 14 85 9 2 37,5 75 M8X1 109
                                         
DKF4040-2 40 40 39 34,7 6,35 2 19,5 49,1 751,6 70 70 30 100 14 85 9 37,5 75 M8X1 114
                                         
DKF5050-2 50 50 49 44,4 6,35 2 21,5 61,1 894,8 82 82 30 118 16 100 11 46 92 M8X1 134
                                         
DKF6363-2 63 63 61 56,4 6,35 2 23,5 75,3 1054,2 95 95 30 135 22 115 13,5 50 100 M8X1 160
                                         
DKF8040-4 80 40 78 68,9 12,7 4 173,4 575,3 3961,7 140 140 30 190 32 165 13,5 80 160 M8X1 231
                                         
DKF12560-3 125 60 124 114,4 12,7 3 161,7 661,2 4219,9 180 180 30 254 36 210 22 110 220 M8X1 250